Thành phần: Mỗi viên nang mềm chứa:
Rutin 20 mg, cyanocobalamin 6 mcg, thiamin nitrat 2 mg tương đương thiamin 1,62 mg, sắt fumarat 54,76 mg tương đương sắt 18 mg, d-alpha-tocopherol 30,2 mg, bột (rễ) ginseng 40 mg, acid ascorbic 60 mg, kali sulfat 17,83 mg tương đương kali 8 mg, đồng gluconat 14,29 mg tương đương đồng 2 mg, mangan sulfat monohydrat 3,08 mg tương đương mangan 1 mg, riboflavin 2 mg, calci pantothenat 13,75 mg tương đương acid pantothenic 12,6 mg tương đương calci 1,15 mg, nicotinamid 20 mg, pyridoxin hydroclorid 2 mg tương đương pyridoxin 1,65 mg, calci carbonat 225 mg tương đương calci 90 mg, kẽm sulfat monohydrat 10,98 mg tương đương kẽm 4 mg, vitamin A 2,775 mg dạng retinyl palmitat 1.0 MIU/g tương đương vitamin A 5,000 I.U. = 1515 RE 5 mg, vitamin D3 10 mcg dạng vitamin D3 1.0 MIU/g tương đương vitamin D3 400 I.U. 400 mcg
Chỉ định:
Bổ sung vitamin và khoáng chất trong những trường hợp sau: Thể chất yếu, chán ăn, loạn dưỡng, cơ thể gầy yếu, mệt mỏi, stress, phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú, trẻ đang tuổi lớn.
Là thuốc bổ và giảm mệt mỏi trong các trường hợp suy giảm thể chất khi đang bị bệnh hoặc trong giai đoạn hồi phục.
Chống chỉ định:
Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng – cách dùng:
Liều dùng thông thường cho người lớn là 1 viên nang mềm/ngày.
CÁC TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC
- Vì vitamin A cũng được cung cấp trong thức ăn hàng ngày, không nên dùng quá 5000 IU vitamin A mỗi ngày.
- Dùng hơn 8000 IU vitamin A (retinol) mỗi ngày có khả năng sinh quái thai, do đó không được dùng vitamin A vượt quá 5000 IU mỗi ngày ở phụ nữ trong 03 tháng đầu của thai kỳ hoặc phụ nữ có khả năng mang thai (ngoại trừ bệnh nhân thiếu vitamin A).
- Cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân tăng oxalat niệu.
- Thuốc có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm glucose trong nước tiểu. Chẩn đoán lâm sàng có thể bị ảnh hưởng do sự đổi màu nước tiểu sang màu vàng.
Sử dụng ở phụ nữ có thai: Có một vài báo cáo về tính sinh dị tật thai nhi, bị nghi ngờ do người mẹ dùng thường xuyên vitamin A liều cao (hơn 8.000 IU mỗi ngày) trong hoặc trước 3 tháng đầu thai kỳ. Do vậy khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc có khả năng có thai phải thận trọng về liều lượng và cách dùng. Thuốc không gây ảnh hưởng cho phụ nữ có thai khi dùng đúng theo liều chỉ định.
Sử dụng ở phụ nữ cho con bú: Thuốc không gây ảnh hưởng cho phụ nữ cho con bú khi dùng đúng theo liều chỉ định.
Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:
Không ảnh hưởng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Đã có một số báo cáo về tác dụng không mong muốn của một vài vitamin nhưng với liều cao hơn nhiều lần so với liều dùng ở dạng kết hợp trong công thức viên nang mềm GEOTONIK.
- Rối loạn tiêu hóa, một số phản ứng dị ứng có thể xảy ra ở mức độ thấp. Các tác dụng không mong muốn này sẽ hết khi ngưng sử dụng thuốc.
- Có thể gặp đa kinh hoặc kinh nguyệt khi dùng viên nang mềm GEOTONIK. Nếu tình trạng kéo dài, hỏi ý kiến bác sĩ hay dược sĩ.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Chưa có thông tin về quá liều thuốc
Xử trí: Điều trị triệu chứng
Reviews
There are no reviews yet.