Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa
Cefditoren (dưới dạng muối cefditoren pivoxil) …………… 200 mg hoặc 400mg
Tá dược: HydroxyPropyl Cellulose, Pregelatinized starch, Croscarmellose Natri, Microcrystalline Celllose & Carboxymethyl Cellulose Natri, Mannitol, Magnesi stearat, Opadry màu vàng,
Chỉ định điều trị
Viên nén bao phim Cefpivoxil (cefditoren pivoxil) được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn nhẹ tới trung bình ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
Cơn cấp của viêm phế quản mãn do Haemophilus influenzae (bao gồm cả chủng sinh ß-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm chủng sinh ß-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ với chủng nhạy cảm với penicillin), hoặc Moraxella catarrhalis (bao gồm cả chủng sinh ß-lactamase).
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng do Haemophilus influenzae (bao gồm cả chủng sinh ß-lactamase), Haemophilus parainfluenzae (bao gồm cả chủng sinh ß-lactamase), Streptococcus pneumoniae (chỉ với chủng nhạy cảm với penicillin), hoặc Moraxella catarrhalis (bao gồm cả chủng sinh ß-lactamase).
Viêm họng/Amydan do Streptococcus pyogenes.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc chưa biến chứng gây ra do Staphylococcus aureus (bao gồm cả chủng sinh ß-lactamase) hoặc Streptococcus pyogenes.
Liều lượng, cách dùng: Liều dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Loại nhiễm khuẩn | Liều dùng | Thời gian |
Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng | 400mg, ngày 2 lần | 14 ngày |
Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính | 400mg, ngày 2 lần | 10 ngày |
Viêm amydan/viêm họng | 200mg, ngày 2 lần | 10 ngày |
Nhiễm trùng da và cấu trúc |
Uống thuốc sau khi ăn.
Với bệnh nhân suy thận: Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy thận mức trung bình (CLcr: 50-80 mL/phút/1.73 m2). Với bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (CLcr từ 30 – 49 mL/phút), liều khuyến cáo là 200mg, ngày 2 lần; và bệnh nhân suy thận nặng (CLcr <30mL/phút) là 200mg, ngày 1 lần.
Bệnh nhân suy gan: Không cần điều chỉnh liều với bệnh nhân suy gan trung bình và nhẹ (Child-Pugh Class A hoặc B). Với bệnh nhân suy gan nặng (Child-Pugh Class C), hiện chưa có dữ liệu về dược động học của cefditoren.
Người cao tuổi: Không có khuyến cáo đặc biệt về liều dùng nếu người bệnh có chức năng thận bình thường.
Chống chỉ định:
Không dùng thuốc cho bệnh nhân có tiền sử nhạy cảm với cephalosporin hoặc với các thành phần khác của thuốc.
Không dùng Cefpivoxil cho bệnh nhân thiếu hụt carnitine hoặc rối loại chuyển hoá bẩm sinh dẫn tới thiếu hụt carnitine
Reviews
There are no reviews yet.